Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh F6840c11

Trang ChínhTrang Chính   Shop  GalleryGallery  Latest imagesLatest images  Tìm kiếmTìm kiếm  Đăng kýĐăng ký  Đăng NhậpĐăng Nhập  
Chào bạn, khách viếng thăm !
Đăng Ký
:: Quên mật khẩu ::



Trang 1 trong tổng số 1 trang
Share|

Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh Collap12Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh Collap13
Admin
Admin
Thông tin thành viên :
Click !
Nam
Tuổi : 33
Posts Posts : 2319
Points Points : 6889
Thanked Thanked : 77
Join date10/12/2010
Birthday Birthday : 27/02/1991
Đến từ Đến từ : Hải Phòng
I'm I'm : 26
Status : DarkNo1<=> ClubTeen9x
avatar-dulieu : 57,13100|50,11784|49,10840|64,12636|51,11465|48,12265|58,12156|66,11440
Nam Tuổi : 33
Posts Posts : 2319
Points Points : 6889
Thanked Thanked : 77
Join date10/12/2010
Birthday Birthday : 27/02/1991
Đến từ Đến từ : Hải Phòng
I'm I'm : 26
Status : DarkNo1<=> ClubTeen9x
avatar-dulieu : 57,13100|50,11784|49,10840|64,12636|51,11465|48,12265|58,12156|66,11440
   

Shop Avatar
Bài gửiTiêu đề: Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh I_icon_minitimeMon Jan 24, 2011 2:08 pm

DarkNo1<=> ClubTeen9x
Tiêu đề: Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh
---------------------------------------------------
Cho Ðiểm Chủ Ðề Này
*** QUY TẮC VIẾT HOA TRONG TIẾNG ANH ***
1. Viết hoa chữ cái đầu câu.
Ví dụ:
- There is something wrong with this cheese. (Hình như miếng bơ này bị hỏng rồi).
2. Viết hoa đại từ nhân xưng "I"
Ví dụ:
- If I see her, I will give her your message. (Nếu tôi gặp cô ấy, tôi sẽ chuyển cho cô ấy lời nhắn của bạn).
3. Viết hoa danh từ riêng.
Ví dụ:
- I visited California on my vacation. (Kì nghỉ này tôi sẽ đi nghỉ tại California).
- She gave Peter a present on his birthday. (Cô ấy tặng Peter một món quà nhân dịp sinh nhật anh ấy).

Có khá nhiều nguyên tắc liên quan đến danh từ riêng. Nói chung thì danh
từ riêng thường là danh từ chỉ người, địa danh, vật, vật nuôi, tổ
chức….và danh từ riêng luôn luôn phải viết hoa. Dưới đây là một số
nguyên tắc cụ thể:
a) Viết hoa những từ "North, South, East,
West" khi nó là một phần trong tên bang, tên nước, v.v nhưng không viết
hoa khi là các từ chỉ phương hướng:
Ví dụ :
- We are planning a vacation in South Africa. (Chúng tôi định đi nghỉ tại Nam Phi).
- My friend lives in South Carolina. (Bạn tôi sống ở South Carolina).
- She lives in southern Europe. (Cô ấy sống ở phía nam Châu Âu).
b) Viết hoa tên tổ chức, hội, nhóm:
Ví dụ :

- The Neighborhood Players are presenting a musical next week. (Nhóm
nhạc Neighborhood Players sẽ có buổi biểu diễn vào tuần tới).
-
Vietnam tried its best to become a member of the World Trade
Organization. (Việt Nam đã nỗ lực rất nhiều để được gia nhập Tổ chức
Thương mại Thế giới).
c) Viết hoa tên thương hiệu:
Ví dụ:
- My niece loves Bossy clothes. (Cô cháu gái tôi rất thích quần áo của hãng Bossy).
d) Viết hoa tên một giai đoạn lịch sử:
Ví dụ:
- The Dot Com Era lasted far shorter than many people expected. (Kỷ nguyên Chấm Com tồn tại ngắn hơn người ta tưởng).
e) Viết hoa tên sự kiện:
Ví dụ:

- I went to the Tomato Growers Conference in Salinas last weekend.
(Cuối tuần trước tôi đã tham dự Hội thảo Những Người Trồng Cà chua).
f) Viết hoa những chữ viết tắt của một tên cụ thể:
Ví dụ:

- According to the research of WB, Vietnam’s growth rate continues
increasing. (Theo nghiên cứu của Ngân hàng Thế giới, nền kinh tế Việt
Nam tiếp tục tăng trưởng).
g) Viết hoa danh từ chung đại diện cho cả một nhóm, một tầng lớp:
Ví dụ:

- Karl Marx said the power of Communist Party is the Worker. (Karl Marx
cho rằng sức mạnh của Đảng Cộng sản là giai cấp Công nhân).
h)
Viết hoa tên các vị thần, bao gồm thánh Allah, Vishnu, God, v.v. Nhưng
từ "god" không viết hoa nếu nó được sử dụng để chỉ tư tưởng sùng bái nói
chung hay để chỉ nhiều vị thánh:
Ví dụ:
- Wotan is one of the gods in Wagner’s Ring Cycle. (Wotan la một vị thánh trong Wagner’s Ring Cycle).
- I prayed that God would bring the happiness for me. (Tôi cầu Chúa sẽ mang hạnh phúc đến cho tôi).
4. Viết hoa tên thứ, tháng, kì nghỉ, không viết hoa tên mùa.
Ví dụ:
- She flew to Dallas in September. (Cô ấy đã bay đến Dallas vào tháng Chín).
- Do you have any time on Monday? (Bạn có rảnh vào thứ Hai không?)
- I love skiing in winter. (Tôi thích đi trượt tuyết vào mùa đông).
5. Viết hoa tên nước, ngôn ngữ, quốc tịch.
Ví dụ:
- I have lived in Italy for 10 years. (Tôi đã sống ở Ý được 10 năm rồi).
- Have you ever had any really expensive French wine? (Bạn đã bao giờ có một chai rượu Pháp đắt tiền chưa?)
- Do you speak Russian? (Bạn có nói được tiếng Nga không?)
6. Viết hoa tên các mối quan hệ trong gia đình.
Ví dụ:
- Have you given Mom her present yet? (Anh đã tặng Mẹ quà chưa?)
7. Viết hoa chức danh khi nó đứng trước tên riêng.
Ví dụ:
- Have you spoken to Vice President Smithers yet? (Anh đã nói chuyện với ngài Phó chủ tich Smithers chưa?)
- Peter Smith was elected mayor in 1995. (Ông Peter Smith được bầu làm thị trưởng vào năm 1995).
8. Viết hoa lời chào đầu thư và cuối thư:
Ví dụ:
- Dear Mr. Smith, (Kính gửi ngài Smith).
- Best regards, (Kính thư).
9. Viết hoa từ đầu tiên khi bạn trích dẫn, ngay cả khi nó ở giữa câu.
Ví dụ:

- The last time I talked to Peter he said, "Study hard and get to bed
early!" (Lần cuối cùng tôi nói chuyện với Peter, anh ấy khuyên, " Hãy
học hành chăm chỉ và đi ngủ sớm).
10. Viết hoa danh từ, đại từ, động từ, tính từ và trạng từ trong tiêu đề.
Ví dụ:

- How to Win Friends and Influence your Neighbors. (Làm thế nào để nổi
trội hơn bạn bè và gây tầm ảnh hưởng tới những người hàng xóm).
11. Viết hoa từ đầu tiên của mỗi dòng thơ.
Ví dụ:
Roses are red. (Hoa hồng màu đỏ.)
Violets are blue. (Vi-ô-lét màu trời)
I think I said. (Tôi nghĩ tôi đã nói.)
He’s in love with you! (Anh ấy yêu em!)
Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh I Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh I Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh I Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh I Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh I.
.............BEST WISHES FOR YOU.............
* * *



Tài sản: Admin

Tài sản
.: Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh Thdhbc Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh Thdhbg Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh Theagle_medal_50x50 Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh Thhuanchuong3 Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh Thhuanchuong4 Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh Thhuanchuong5 Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh Thmedal271 Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh Thknst Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh Thmedal2 Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh Thmedal7 Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh Thmedal121 Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh Thmedal27 Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh Thmedal241 Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh Thmedal21 Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh Thmedal-10 Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh Medal1152 Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh Medal1012 Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh Medal145 Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh Medal101jg6 Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh Medal81kl2 Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh Medal61qo1 Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh Medal51wb6 Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh Medal51 Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh Medal41 Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh Medal31cj0 Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh Medal24 Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh Medal22 Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh Medal21 Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh Medal20 Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh Medal18 Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh Medal17 Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh Medal16 Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh Medal15 Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh Medal14 Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh Medal13 Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh Medal12 Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh Medal11ai9 Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh Medal11 Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh Medal10 Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh Medal9 Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh Medal81 Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh Medal7 Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh Medal6 Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh Medal5 Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh Medal4 Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh 13
Danh vọng Danh vọng:
Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh Img_le10100/100Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh Img_ba10  (100/100)
Sinh lực Sinh lực:
Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh Img_le10-1100/100Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh Img_ba10  (100/100)
Chữ Ký: Admin
Về Đầu Trang
Go down

Chia sẻ
Add to Tagvn  Add to Linkhay  Add to TrumSEO  Add to Sig  Add to VietKick  Add to Buzz  Add to Google Buzz  Add to Facebook    

¨‘°ºO(¯°•. Xem tiếp 1 số bài viết cùng chuyên mục!.•°¯)Oº°‘¨

Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh Collap10Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh Collap13
Bài gửiTác giảTrả lờiLượt xemNgười gửi cuối


Trang 1 trong tổng số 1 trang

Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang

Trả lời nhanh

Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh Collap10Quy tắc viết Hoa trong tiếng Anh Collap13
-Khách viếng thăm vui lòng đăng nhập để có thể trả lời bài viết!
-Quyền hạn trong chuyên mục:
Bạn không có quyền gửi chủ đề mới
Bạn không có quyền sửa bài viết của mình
Bạn không có quyền trả lời bài viết

  » Yêu cầu viết bài bằng tiếng việt có dấu!
  » Không spam, đăng ảnh đồi truỵ hay sử dụng từ ngữ vô văn hoá!
  » Không gây xích mích, vui lòng tôn trọng thành viên khác!
  
  
Liên hê với chúng tôi | Http://ClubTeen9x.net |Trên lên trên
Diễn đàn sáng lập bởi: Mr.Ben
Diễn đàn phát triển bởi: Toàn bộ thành viên diễn đàn
Ðịa chỉ Mạng: ClubTeen9x.net
Ðiện thoại: 01228397557 - Email: nhocpro_clubteen9x@yahoo.com
Website Http://ClubTeen9x.net
Skin rip By Việt K
Powered by phpBB2® Version 2.0
Copyright © 2011, FORUMOTION - ClubTeen9x.net
Support by Forumotion. Diễn đàn hiển thị tốt nhất trên
với độ phân giải 1024x768 trở lên.

Free forum | ©phpBB | Free forum support | Báo cáo lạm dụng | Thảo luận mới nhất