Các từ loại tiếng anh! F6840c11

Trang ChínhTrang Chính   Shop  GalleryGallery  Latest imagesLatest images  Tìm kiếmTìm kiếm  Đăng kýĐăng ký  Đăng NhậpĐăng Nhập  
Chào bạn, khách viếng thăm !
Đăng Ký
:: Quên mật khẩu ::



Trang 1 trong tổng số 1 trang
Share|

Các từ loại tiếng anh!

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Các từ loại tiếng anh! Collap12Các từ loại tiếng anh! Collap13
Admin
Admin
Thông tin thành viên :
Click !
Nam
Tuổi : 33
Posts Posts : 2319
Points Points : 6889
Thanked Thanked : 77
Join date10/12/2010
Birthday Birthday : 27/02/1991
Đến từ Đến từ : Hải Phòng
I'm I'm : 26
Status : DarkNo1<=> ClubTeen9x
avatar-dulieu : 57,13100|50,11784|49,10840|64,12636|51,11465|48,12265|58,12156|66,11440
Nam Tuổi : 33
Posts Posts : 2319
Points Points : 6889
Thanked Thanked : 77
Join date10/12/2010
Birthday Birthday : 27/02/1991
Đến từ Đến từ : Hải Phòng
I'm I'm : 26
Status : DarkNo1<=> ClubTeen9x
avatar-dulieu : 57,13100|50,11784|49,10840|64,12636|51,11465|48,12265|58,12156|66,11440
   

Shop Avatar
Bài gửiTiêu đề: Các từ loại tiếng anh! Các từ loại tiếng anh! I_icon_minitimeFri Jan 21, 2011 11:56 am

DarkNo1<=> ClubTeen9x
Tiêu đề: Các từ loại tiếng anh!
---------------------------------------------------
Cho Ðiểm Chủ Ðề Này
CÁC TỪ LOẠI TRONG CÂU!!!
A/ GÍƠI TỪ - PREPOSITION
1) Giới từ chỉ thời gian:
* Một số trường hợp đặc biệt:
- Buổi thì dùng in, Giờ thì dùng at, Ngày thì dùng on.
- On/ at the weekend
- Còn lại các thời gian dài từ tháng trở lên đều dùng in
(tháng, mùa, năm, thế kỷ, …
*Trường hợp có nhiều mốc thời gian khác nhau thì áp dụng theo cái
ngắn nhất (ngoại trừ buổi). Để hỉêu rõ hơn câu này, xem ví dụ bên dưới:
ví dụ: Ngày + tháng + năm => tính theo ngày
Tháng + ngày + giờ => tính theo giờ
Nhưng: Ngày + buổI => vẫn tính theo ngày
B/ TÍNH TỪ - ADJECTIVE
1) Adjective bổ nghĩa cho noun nên phải đứng trước noun:
Nhưng cũng có một số truờng hợp ngoại lệ
- Một sốt adjective không thể đứng trước noun (mà đứng
sau be): glad, pleased, certain và những adjective bắt đầu với chữ a-
như: awake, asleep, afraid, alone và alike.
- Một số adjective chỉ có thể đứng trước noun: main,
chief, principal, same, only, future, former, và previous
- Hầu hết các tính từ có –able, -ible có thể đứng trước
hoặc sau noun mà không thay đổi nghĩa
2) Vị trí của Adjective:
- Đứng sau linking verb như: to be, become, feel, seem,
look, sound, prove, appear, taste, smell, get, go grow, remain, say,
stay, turn, …
- Đứng sau đơn vị đo lường (nouns of measurement)
- Đứng sau indefinite pronoun. Indefinite pronoun là:
anybody, anything, somebody, something, everybody, everything, neither,
none, each, either, …
- Thứ tự của adjective trong câu:
Quality Size Age Shape Color Origin Material Kin
3) Các dạng thức của Adjective:
* Những đuôi thường có của tính từ:
_ able (fashionable); _ish (foolish); _ic (workaholic); _est
(best); _ent (diligent); _(i)ous (delicious); _y (healthy); _ful
(successful); _ible (invisible); _ant (important); _al (natural); _ive
(active); _less (homeless); _ar (familiar).
* Adjective có đuôi là _ing: Tính từ là nguyên nhân gây ra cảm
xúc
Ví dụ: frightening boy: cậu bé đáng sợ = cậu bé gây ra sự sợ hãi
cho người khác.
Adjective có đuôi là _ed: bị gây cảm xúc
Ví dụ: frightened boy: thằng bé bị làm cho sợ hãi.
* Compound noun (danh từ ghép): a wool sweater.
Một số adjective kết thúc bằng _ly (giống dạng thức của adverb
nhưng không phải là adverb): friendly, ugly, lonely, lovely, early,
likely, manly, daily, weekly, monthly, yearly.
C/ TRẠNG TỪ - ADVERB
I) POSITION:
1. Adverbs of possibility (nói về một sự chắc chắn hoặc không
chắc về một điều gì đó ), gồm: certainly = definitely: chắc chắn;
probably: có thể; maybe và perhaps.
2. Adverbs of opinion (nói về cảm giác ngạc nhiên của mình ),
gồm: fortunately: may mắn thay; happily; incredibly: không thể tin được;
luckily; obviously: mạch lạc, rõ ràng; strangely: choáng ngộp; và
surprisingly: kinh ngạc.
3. Adverbs of time (là những adverb dùng để biểu lộ thời gian ):
yesterday; today; tomorrow; now; recently; soon; fortnightly: nửa tháng
nay.
4. Adverbs of manner: dùng để miêu tả cách thức để một điều gì đó
xảy ra/ cách mà một người nào đó làm một điều gì đó. Và nó được dùng để
trả lời cho câu hỏi How, gồm: unexpectedly; quietly; carefully; slowly;
enthusiastically.
5. Adverbs of Degree (đứng trứơc các adjective và adverb khác )
- Những adverbs làm cho ý nghĩa của adjective và adverb khác mạnh
hơn: extremely, quite, really, và very.
- Những adverbs làm cho ý nghĩa của adjective và adverb khác yếu
hơn: fairly, pretty, và somewhat.
6. Adverbs of indefinite Frequency (trạng từ chỉ tần suất )
Theo chiều: xảy ra thường xuyên -> không xảy ra: Always ->
almost always -> frequently -> usually -> generally -> often
-> sometimes -> occasional -> rarely -> seldom -> hardly
ever -> almost never -> never.
- Trong tình huống khẳng định, trạng từ chỉ tần suất thường đứng
sau be và đứng trước động từ thường.
- Trong tình huống phủ định, hầu hết các Adverbs of Frequency
đứng trước be + not hoặc do/ does + not
6’. Adverbs of definite Frequency: cho ta biết khi nào một điều
gì đó xảy ra.
Vị trí: có thể đứng đầu và cuối đều được như: yesterday, last
year, tomorrow, daily, lately, … Ngoại trừ: Still và Just chỉ có thể
đứng ở vị trí giữa câu. Tức là: đứng sau trợ động từ và trước những động
từ khác trong câu. Ngoài ra còn có: Finally, already, soon, và last
cũng có thể đứng ở giữa câu.
Ghi chú: Nếu như trong câu có đến 2 trợ động từ thì adverb thường
đứng sau trợ động từ đầu tiên
D/ DANH TỪ - NOUN
A- Nguyên tắc thêm –s và –es (của động từ số ít và danh từ số
nhiều ):
1) Hầu hết các động từ chia ở ngôi thứ 3 số ít và
danh từ số nhiều thường thêm –s ở phía sau.
2) Thêm –es sau những danh từ tận cùng là: o, s,
x, z, ch, sh, ss, ce, ge.
ex: miss -> misses (verb)
Box -> boxes (noun)
3) * Nguyên –y (nguyên âm đi với y) thì: giữa
nguyên y và thêm –s
ex: obey -> obeys
toy -> toys
* Phụ -y (phụ âm đi với y) thì: đổi –y thành –i và thêm –es.
ex: try -> tries
baby -> babies
4) * Nguyên –o: giữa nguyên o và thêm –s
* Phụ -o: thêm –s hoặc –es đều được (Lưu ý: không bỏ o)
tornado -> tornadoes/ tornados
volcano -> volcanoes/ volcanos
zero -> zeros/ zeroes
5) Chữ tận cùng là –f hoặc –fe, ta đổi –f hoặc
–fe thành –v và thêm –es
Calf -> calves
Shelf -> shelves
* Trường hợp ngoại lệ: một số danh từ cũng kết thúc bằng chữ f
hoặc fe nhưng chỉ thêm –s vào sau nó:
belief -> beliefs
chief -> chiefs
roof -> roofs
scarf -> scarfs/ scarves
B- Trường hợp ngoại lệ của danh từ số nhiều (Irregular plurals
noun ):
1) Vowel change:
Man -> men
Woman -> women
Foot -> feet
Tooth -> teeth
Goose -> geese
Mouse -> mice
2) Add –en:
Child -> children
Ox -> oxen
3) –is -> -es:
axis -> axes
parenthesis -> parentheses
4) –um -> -a:
bacterium -> bacteria
datum -> data
5) –on -> a:
phenomenon -> phenomena
criterion -> criteria
6) –us -> -i:
cactus -> cati
radius -> radii
fungus -> fungi
syllabus -> syllabi
7) Irregular plural same as singular:
Deer -> deer
Fish -> fish
Salmon -> salmon
Sheep -> sheep
Trout -> trout
C- * Key words for singular and plural nouns:
- For singular nouns: the number of …, each, every, single, one, a
- For plural nouns: A number of …, both, two, many, several,
various.
* Key words for countable and uncountable nouns:
- For countable nouns: many, number, few, fewer, a few, several
- For uncountable nouns: much, amount, little, less, a little, a
great deal of.
D- Các dạng thức của noun:
I) Noun clause:
- Có chức năng như một Subject, Object, hoặc Complement.
- Là một mệnh đề độc lập, có chứ năng như một danh từ.
1. Các dạng của Noun Clause:
a) WH clause:
ex: What she said is right? (Noun clause đóng vai trò như một
Subject)
I understand what she said. (Noun clasue đóng vai trò như một
Object)
b) If/ Whether clause:
ex: I wonder if he comes her or not. (Noun clause đóng vai trò
như một Object)
c) That clause:
ex: I think that he’ll come here. (Noun clause đóng vai trò như
một Object)
That is what I want to tell you. (Noun clause đóng vai trò như
một Complement)
2.Cách hình thành một Noun Clause:
a) WH + clause: What she does for the poor impresses him a lot.
b) If/ whether + clause: I wonder whether you go to school or
stay at home.
c) That + clause: The important thing that I want to told you is
that I miss. you so much.
d) , which + clause: He passed the exam, which surprised me.
II) Noun clause:
* Định nghĩa: cụm danh từ là cụm từ trong đó có 1 danh từ chính
và các yếu tố bổ nghĩa, nó làm chức năng của một danh từ.
* Cách hình thành một Noun Phrase:
1. a) To infinitive phrase:
ex: My mother wants me to be a good student.
b) V_ing phrase:
ex: I enjoy driving in the ocean.
c) Bare infinitive phrase:
(**************)
2. Whether + to infinitive:
ex: I wonder whether to go overseas.
3. WH word + to infinitive:
ex: I do not know what to do for him.
E- Chủ từ: có thể là: Noun, Pronoun, V_ing, to Verb, Noun Clause
hoặc Noun Phrase.
I) Chủ từ là danh từ (noun):
That guy is nice to me.
II) Chủ từ là đại từ (pronoun):
He is nice to me.
III) Chủ từ là V_ing:
Singing is my favorite.
Playing football helps you to be health.
* Lưu ý: V_ing làm chủ từ thì động từ theo sau nó luôn chia ở số
ít.
IV) Chủ từ là to Verb:
To sing is my favorite.
To sing makes me happy.
To see is believe.
V) Chủ từ là Noun Clause:
That you hate me makes me unhappy.
That he doesn’t like to study English doesn’t matter to me.
* Ghi chú: Nếu muốn 1 câu biến thành chủ từ thì thêm that vào đầu
câu. Động từ theo sau that + 1 câu nào đó thì luôn chia ở số ít.
Ví dụ: You hate me: đây là một câu
Thêm that vào: That you hate me: đây là một chủ từ => cần có
động từ và túc từ phía sau để thành
E/ ĐỘNG TỪ - VERB
I) Phân loại Verb: (Phân lọai theo cấu trúc: gồm 3 lọai )
- Linking Verb: become, look, sound, get, feel, go, turn,
appear, … + Adjective.
- Transitive Verb: được gọi là tha động từ hoặc ngọai
động từ. Nó cần có túc từ (object) theo sau:
Verb + Object
Verb + Object1 + Object2 hoặc Verb + Object1 + giớI từ + Object2
- Intransitive Verb: được gọi là tự động từ hoặc tha động
từ. Nó không cần có túc từ mà câu vẫn có nghĩa hòan chỉnh.
Ex: Birds sing.
II) Object pronoun: me, you, him, her, it, us, you, them.
III) Direct objects and Indirect objects:
a) Gián - trực:
* Subject + Verb + Indirect object + Direct object
* Chúng ta có thể sử dụng cấu trúc trên với những động từ sau:
bake, bring, build, buy, cook, do, get, give, leave, mail, make, offer,
owe, read, save, sell, send, show, tell, write.
* Indirect object trả lời cho câu hỏi to whom/ for whom.
Ex: Whom did he send the check to? = To whom did he send the
check?
Whom did you buy a book for? = For whom did you buy a book?
* Lưu ý không bao giờ chèn giới từ giữa động từ và túc từ trực
tiếp.
b) Trực - giới –gián:
* Subject + Verb + Direct object + to/ for + Indirect object
* Chúng ta có thể sử dụng cấu trúc trên với những động từ sau:
- To + indirect object: bring, describe, explain, give, mail,
offer, owe, repeat, tell, say, sell, send, show, teach, write, …
- For + indirect object: bake, build, buy, cook, do, fix, get,
leave, make, prepare, …
* Direct object trả lời cho câu hỏi Who/ Whom hoặc What.
* Một số động từ luôn phải có direct object nếu không nó sẽ không
hòan tất về nghĩa: bring, buy, get, have, like, make, need, say, take,
turn on, turn off, want, …
* Lưu ý: Chỉ có tell mới có thể có túc từ gián tiếp trước túc từ
trực tiếp mặc dù say và tell có nghĩa tương tự nhau.
Vd: He told his name to the teacher (trực - giới – gián )
He told the teacher his name (gián - trực )
He said his name to the teacher (trực - giới – gián )
* Công thức chung:
tell/ told + Indirect object + Direct object
say/ said + Indirect object + Direct object (bỏ).
* Lưu ý: không bao giờ dùng someone sau say.
Say something to someone
Tell something to someone
Tell someone something.
* Cách nhớ khi nào dùng for khi nào dùng to trong công thức:
Subject + Verb + Direct object + to/ for + Indirect object
For: làm dùm người khác
To: tác động thẳng lên người đó.
Nếu không cần người kia mà mình vẫn thực hiện hành động được thì
dùng for, ngược lại thì dùng to.
----------------------------
* Sự khác biệt giữa: say, speak, tell, và talk.
- Speak: Dùng trong trường hợp phát biểu (hoặc: trong
ngôn ngữ nói )
- Talk: Dùng trong trường hợp nói chuyện, đối thọai, đàm
thọai
- Say: say something to somebody: nói điều gì đó với (ai)
- Tell: tell someone something: kể với ai/ bảo ai làm
điều gì đó.



Tài sản: Admin

Tài sản
.: Các từ loại tiếng anh! Thdhbc Các từ loại tiếng anh! Thdhbg Các từ loại tiếng anh! Theagle_medal_50x50 Các từ loại tiếng anh! Thhuanchuong3 Các từ loại tiếng anh! Thhuanchuong4 Các từ loại tiếng anh! Thhuanchuong5 Các từ loại tiếng anh! Thmedal271 Các từ loại tiếng anh! Thknst Các từ loại tiếng anh! Thmedal2 Các từ loại tiếng anh! Thmedal7 Các từ loại tiếng anh! Thmedal121 Các từ loại tiếng anh! Thmedal27 Các từ loại tiếng anh! Thmedal241 Các từ loại tiếng anh! Thmedal21 Các từ loại tiếng anh! Thmedal-10 Các từ loại tiếng anh! Medal1152 Các từ loại tiếng anh! Medal1012 Các từ loại tiếng anh! Medal145 Các từ loại tiếng anh! Medal101jg6 Các từ loại tiếng anh! Medal81kl2 Các từ loại tiếng anh! Medal61qo1 Các từ loại tiếng anh! Medal51wb6 Các từ loại tiếng anh! Medal51 Các từ loại tiếng anh! Medal41 Các từ loại tiếng anh! Medal31cj0 Các từ loại tiếng anh! Medal24 Các từ loại tiếng anh! Medal22 Các từ loại tiếng anh! Medal21 Các từ loại tiếng anh! Medal20 Các từ loại tiếng anh! Medal18 Các từ loại tiếng anh! Medal17 Các từ loại tiếng anh! Medal16 Các từ loại tiếng anh! Medal15 Các từ loại tiếng anh! Medal14 Các từ loại tiếng anh! Medal13 Các từ loại tiếng anh! Medal12 Các từ loại tiếng anh! Medal11ai9 Các từ loại tiếng anh! Medal11 Các từ loại tiếng anh! Medal10 Các từ loại tiếng anh! Medal9 Các từ loại tiếng anh! Medal81 Các từ loại tiếng anh! Medal7 Các từ loại tiếng anh! Medal6 Các từ loại tiếng anh! Medal5 Các từ loại tiếng anh! Medal4 Các từ loại tiếng anh! 13
Danh vọng Danh vọng:
Các từ loại tiếng anh! Img_le10100/100Các từ loại tiếng anh! Img_ba10  (100/100)
Sinh lực Sinh lực:
Các từ loại tiếng anh! Img_le10-1100/100Các từ loại tiếng anh! Img_ba10  (100/100)
Chữ Ký: Admin
Về Đầu Trang
Go down

Chia sẻ
Add to Tagvn  Add to Linkhay  Add to TrumSEO  Add to Sig  Add to VietKick  Add to Buzz  Add to Google Buzz  Add to Facebook    

¨‘°ºO(¯°•. Xem tiếp 1 số bài viết cùng chuyên mục!.•°¯)Oº°‘¨

Các từ loại tiếng anh! Collap10Các từ loại tiếng anh! Collap13
Bài gửiTác giảTrả lờiLượt xemNgười gửi cuối


Trang 1 trong tổng số 1 trang

Các từ loại tiếng anh!

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang

Trả lời nhanh

Các từ loại tiếng anh! Collap10Các từ loại tiếng anh! Collap13
-Khách viếng thăm vui lòng đăng nhập để có thể trả lời bài viết!
-Quyền hạn trong chuyên mục:
Bạn không có quyền gửi chủ đề mới
Bạn không có quyền sửa bài viết của mình
Bạn không có quyền trả lời bài viết

  » Yêu cầu viết bài bằng tiếng việt có dấu!
  » Không spam, đăng ảnh đồi truỵ hay sử dụng từ ngữ vô văn hoá!
  » Không gây xích mích, vui lòng tôn trọng thành viên khác!
  
  
Liên hê với chúng tôi | Http://ClubTeen9x.net |Trên lên trên
Diễn đàn sáng lập bởi: Mr.Ben
Diễn đàn phát triển bởi: Toàn bộ thành viên diễn đàn
Ðịa chỉ Mạng: ClubTeen9x.net
Ðiện thoại: 01228397557 - Email: nhocpro_clubteen9x@yahoo.com
Website Http://ClubTeen9x.net
Skin rip By Việt K
Powered by phpBB2® Version 2.0
Copyright © 2011, FORUMOTION - ClubTeen9x.net
Support by Forumotion. Diễn đàn hiển thị tốt nhất trên
với độ phân giải 1024x768 trở lên.

Create a forum on Forumotion | ©phpBB | Free forum support | Báo cáo lạm dụng | Thảo luận mới nhất