Học tiếng Anh qua thơ F6840c11

Trang ChínhTrang Chính   Shop  GalleryGallery  Latest imagesLatest images  Tìm kiếmTìm kiếm  Đăng kýĐăng ký  Đăng NhậpĐăng Nhập  
Chào bạn, khách viếng thăm !
Đăng Ký
:: Quên mật khẩu ::



Trang 1 trong tổng số 1 trang
Share|

Học tiếng Anh qua thơ

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Học tiếng Anh qua thơ Collap12Học tiếng Anh qua thơ Collap13
Admin
Admin
Thông tin thành viên :
Click !
Nam
Tuổi : 33
Posts Posts : 2319
Points Points : 6889
Thanked Thanked : 77
Join date10/12/2010
Birthday Birthday : 27/02/1991
Đến từ Đến từ : Hải Phòng
I'm I'm : 26
Status : DarkNo1<=> ClubTeen9x
avatar-dulieu : 57,13100|50,11784|49,10840|64,12636|51,11465|48,12265|58,12156|66,11440
Nam Tuổi : 33
Posts Posts : 2319
Points Points : 6889
Thanked Thanked : 77
Join date10/12/2010
Birthday Birthday : 27/02/1991
Đến từ Đến từ : Hải Phòng
I'm I'm : 26
Status : DarkNo1<=> ClubTeen9x
avatar-dulieu : 57,13100|50,11784|49,10840|64,12636|51,11465|48,12265|58,12156|66,11440
   

Shop Avatar
Bài gửiTiêu đề: Học tiếng Anh qua thơ Học tiếng Anh qua thơ I_icon_minitimeThu Jan 20, 2011 2:34 pm

DarkNo1<=> ClubTeen9x
Tiêu đề: Học tiếng Anh qua thơ
---------------------------------------------------
Cho Ðiểm Chủ Ðề Này

  • Học ngoại ngữ bằng... thơ
  • Long dài, short ngắn, tall cao
  • Here đây, there đó, which nào, where đâu
  • Sentence có nghĩa là câu
  • Lesson bài học, rainbow cầu vồng
  • Husband là đức ông chồng
  • Daddy cha bố, please don"t xin đừng
  • Darling tiếng gọi em cưng
  • Merry vui thích, cái sừng là horn
  • Rách rồi xài đỡ chữ torn
  • To sing là hát, a song một bài
  • Nói sai sự thật to lie
  • Go đi, come đến, một vài là some
  • Đứng stand, look ngó, lie nằm
  • Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi
  • One life là một cuộc đời
  • Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu
  • Lover tạm dịch ngừơi yêu
  • Charming duyên dáng, mỹ miều graceful
  • Mặt trăng là chữ the moon
  • World là thế giới, sớm soon, lake hồ
  • Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe
  • Đêm night, dark tối, khổng lồ giant
  • Fund vui, die chết, near gần
  • Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn
  • Burry có nghĩa là chôn
  • Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta
  • Xe hơi du lịch là car
  • Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam
  • Thousand là đúng... mười trăm
  • Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ
  • Wait there đứng đó đợi chờ
  • Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu
  • Trừ ra except, deep sâu
  • Daughter con gái, bridge cầu, pond ao
  • Enter tạm dịch đi vào
  • Thêm for tham dự lẽ nào lại sai
  • Shoulder cứ dịch là vai
  • Writer văn sĩ, cái đài radio
  • A bowl là một cái tô
  • Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô
  • Máy khâu dùng tạm chữ sew
  • Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm
  • Shelter tạm dịch là hầm
  • Chữ shout là hét, nói thầm whisper
  • What time là hỏi mấy giờ
  • Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim
  • Gặp ông ta dịch see him
  • Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi
  • Mountain là núi, hill đồi
  • Valley thung lũng, cây sồi oak tree
  • Tiền xin đóng học school fee
  • Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm
  • To steal tạm dịch cầm nhầm
  • Tẩy chay boycott, gia cầm poultry
  • Cattle gia súc, ong bee
  • Something to eat chút gì để ăn
  • Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng
  • Exam thi cử, cái bằng licence...
  • Lovely có nghĩa dễ thương
  • Pretty xinh đẹp thường thường so so
  • Lotto là chơi lô tô
  • Nấu ăn là cook, wash clothes giặt đồ
  • Push thì có nghĩa đẩy, xô
  • Marriage đám cưới, single độc thân
  • Foot thì có nghĩa bàn chân
  • Far là xa cách còn gần là near
  • Spoon có nghĩa cái thìa
  • Toán trừ subtract, toán chia divide
  • Dream thì có nghĩa giấc mơ
  • Month thì là tháng, thời giờ là time
  • Job thì có nghĩa việc làm
  • Lady phái nữ, phái nam gentleman
  • Close friend có nghĩa bạn thân
  • Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời
  • Fall down có nghĩa là rơi
  • Welcome chào đón, mời là invite
  • Short là ngắn, long là dài
  • Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe
  • Autumn có nghĩa mùa thu
  • Summer mùa hạ, cái tù là jail
  • Duck là vịt, pig là heo
  • Rich là giàu có, còn nghèo là poor
  • Crab thì có nghĩa con cua
  • Church nhà thờ đó, còn chùa temple
  • Aunt có nghĩa dì, cô
  • Chair là cái ghế, cái hồ là pool
  • Late là muộn, sớm là soon
  • Hospital bệnh viẹn, school là trường
  • Dew thì có nghĩa là sương
  • Happy vui vẻ, chán chường weary
  • Exam có nghĩa kỳ thi
  • Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền.
  • Region có nghĩa là miền,
  • Interupted gián đoạn còn liền next to.
  • Coins dùng chỉ những đồng xu,
  • Còn đồng tiền giấy paper money.
  • Here chỉ dùng để chỉ tại đây,
  • A moment một lát còn ngay ringht now,
  • Brothers-in-law đồng hao.
  • Farm-work đòng áng, đồng bào Fellow-countryman
  • Narrow-minded chỉ sự nhỏ nhen,
  • Open-hended hào phóng còn hèn là mean.
  • Vẫn còn dùng chữ still,
  • Kỹ năng là chữ skill khó gì!
  • Gold là vàng, graphite than chì.
  • Munia tên gọi chim ri
  • Kestrel chim cắt có gì khó đâu.
  • Migrant kite là chú diều hâu
  • Warbler chim chích, hải âu petrel
  • Stupid có nghĩa là khờ,
  • Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều.
  • How many có nghĩa bao nhiêu.
  • Too much nhiều quá, a few một vài
  • Right là đúng, wrong là sai
  • Chess là cờ tướng, đánh bài playing card
  • Flower có nghĩa là hoa
  • Hair là mái tóc, da là skin
  • Buổi sáng thì là morning
  • King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng
  • Wander có nghĩa lang thang
  • Màu đỏ là red, màu vàng yellow
  • Yes là đúng, không là no
  • Fast là nhanh chóng, slow chậm rì
  • Sleep là ngủ, go là đi
  • Weakly ốm yếu healthy mạnh lành
  • White là trắng, green là xanh
  • Hard là chăm chỉ , học hành study
  • Ngọt là sweet, kẹo candy
  • Butterfly là bướm, bee là con ong
  • River có nghĩa dòng sông
  • Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ
  • Dirty có nghĩa là dơ
  • Bánh mì bread, còn bơ butter
  • Bác sĩ thì là doctor
  • Y tá là nurse, teacher giáo viên
  • Mad dùng chỉ những kẻ điên,
  • Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa.
  • A song chỉ một bài ca.
  • Ngôi sao dùng chữ star, có liền!
  • Firstly có nghĩa trước tiên
  • Silver là bạc, còn tiền money
  • Biscuit thì là bánh quy
  • Can là có thể, please vui lòng
  • Winter có nghĩa mùa đông
  • Iron là sắt còn đồng copper
  • Kẻ giết người là killer
  • Cảnh sát police, lawyer luật sư
  • Emigrate là di cư
  • Bưu điện post office, thư từ là mail
  • Follow có nghĩa đi theo
  • Shopping mua sắm còn sale bán hàng
  • Space có nghĩa không gian
  • Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand
  • Stupid có nghĩa ngu đần
  • Thông minh smart, equation phương trình
  • Television là truyền hình
  • Băng ghi âm là tape, chương trình program
  • Hear là nghe watch là xem
  • Electric là điện còn lamp bóng đèn
  • Praise có nghĩa ngợi khen
  • Crowd đông đúc, lấn chen hustle
  • Capital là thủ đô
  • City thành phố, local địa phương
  • Country có nghĩa quê hương
  • Field là đồng ruộng còn vườn garden
  • Chốc lát là chữ moment
  • Fish là con cá, chicken gà tơ
  • Naive có nghĩa ngây thơ
  • Poet thi sĩ, great writer văn hào
  • Tall thì có nghĩa là cao
  • Short là thấp ngắn, còn chào hello
  • Uncle là bác, elders cô.
  • Shy mắc cỡ, coarse là thô.
  • Come on có nghĩa mời vô,
  • Go away đuổi cút, còn vồ pounce.
  • Poem có nghĩa là thơ,
  • Strong khoẻ mạnh, mệt phờ dog-tiered.
  • Bầu trời thường gọi sky,
  • Life là sự sống còn die lìa đời
  • Shed tears có nghĩa lệ rơi
  • Fully là đủ, nửa vời by halves
  • Ở lại dùng chữ stay,
  • Bỏ đi là leave còn nằm là lie.
  • Tomorrow có nghĩa ngày mai
  • Hoa sen lotus, hoa lài jasmine
  • Madman có nghĩa người điên
  • Private có nghĩa là riêng của mình
  • Cảm giác là chữ feeling
  • Camera máy ảnh hình là photo
  • Động vật là animal
  • Big là to lớn, little nhỏ nhoi
  • Elephant là con voi
  • Goby cá bống, cá mòi sardine
  • Mỏng mảnh thì là chữ thin
  • Cổ là chữ neck, còn chin cái cằm
  • Visit có nghĩa viếng thăm
  • Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi
  • Mouse con chuột, bat con dơi
  • Separate có nghĩa tách rời, chia ra
  • Gift thì có nghĩa món quà
  • Guest thì là khách chủ nhà house owner
  • Bệnh ung thư là cancer
  • Lối ra exit, enter đi vào
  • Up lên còn xuống là down
  • Beside bên cạnh, about khoảng chừng
  • Stop có nghĩa là ngừng
  • Ocean là biển, rừng là jungle
  • Silly là kẻ dại khờ,
  • Khôn ngoan smart, đù đờ luggish
  • Hôn là kiss, kiss thật lâu.
  • Cửa sổ là chữ window
  • Special đặc biệt normal thường thôi
  • Lazy... làm biếng quá rồi
  • Ngồi mà viết tiếp một hồi die soon
  • Hứng thì cứ việc go on,
  • Còn không stop ta còn nghỉ ngơi!



Tài sản: Admin

Tài sản
.: Học tiếng Anh qua thơ Thdhbc Học tiếng Anh qua thơ Thdhbg Học tiếng Anh qua thơ Theagle_medal_50x50 Học tiếng Anh qua thơ Thhuanchuong3 Học tiếng Anh qua thơ Thhuanchuong4 Học tiếng Anh qua thơ Thhuanchuong5 Học tiếng Anh qua thơ Thmedal271 Học tiếng Anh qua thơ Thknst Học tiếng Anh qua thơ Thmedal2 Học tiếng Anh qua thơ Thmedal7 Học tiếng Anh qua thơ Thmedal121 Học tiếng Anh qua thơ Thmedal27 Học tiếng Anh qua thơ Thmedal241 Học tiếng Anh qua thơ Thmedal21 Học tiếng Anh qua thơ Thmedal-10 Học tiếng Anh qua thơ Medal1152 Học tiếng Anh qua thơ Medal1012 Học tiếng Anh qua thơ Medal145 Học tiếng Anh qua thơ Medal101jg6 Học tiếng Anh qua thơ Medal81kl2 Học tiếng Anh qua thơ Medal61qo1 Học tiếng Anh qua thơ Medal51wb6 Học tiếng Anh qua thơ Medal51 Học tiếng Anh qua thơ Medal41 Học tiếng Anh qua thơ Medal31cj0 Học tiếng Anh qua thơ Medal24 Học tiếng Anh qua thơ Medal22 Học tiếng Anh qua thơ Medal21 Học tiếng Anh qua thơ Medal20 Học tiếng Anh qua thơ Medal18 Học tiếng Anh qua thơ Medal17 Học tiếng Anh qua thơ Medal16 Học tiếng Anh qua thơ Medal15 Học tiếng Anh qua thơ Medal14 Học tiếng Anh qua thơ Medal13 Học tiếng Anh qua thơ Medal12 Học tiếng Anh qua thơ Medal11ai9 Học tiếng Anh qua thơ Medal11 Học tiếng Anh qua thơ Medal10 Học tiếng Anh qua thơ Medal9 Học tiếng Anh qua thơ Medal81 Học tiếng Anh qua thơ Medal7 Học tiếng Anh qua thơ Medal6 Học tiếng Anh qua thơ Medal5 Học tiếng Anh qua thơ Medal4 Học tiếng Anh qua thơ 13
Danh vọng Danh vọng:
Học tiếng Anh qua thơ Img_le10100/100Học tiếng Anh qua thơ Img_ba10  (100/100)
Sinh lực Sinh lực:
Học tiếng Anh qua thơ Img_le10-1100/100Học tiếng Anh qua thơ Img_ba10  (100/100)
Chữ Ký: Admin
Về Đầu Trang
Go down

Chia sẻ
Add to Tagvn  Add to Linkhay  Add to TrumSEO  Add to Sig  Add to VietKick  Add to Buzz  Add to Google Buzz  Add to Facebook    

¨‘°ºO(¯°•. Xem tiếp 1 số bài viết cùng chuyên mục!.•°¯)Oº°‘¨

Học tiếng Anh qua thơ Collap10Học tiếng Anh qua thơ Collap13
Bài gửiTác giảTrả lờiLượt xemNgười gửi cuối


Trang 1 trong tổng số 1 trang

Học tiếng Anh qua thơ

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang

Trả lời nhanh

Học tiếng Anh qua thơ Collap10Học tiếng Anh qua thơ Collap13
-Khách viếng thăm vui lòng đăng nhập để có thể trả lời bài viết!
-Quyền hạn trong chuyên mục:
Bạn không có quyền gửi chủ đề mới
Bạn không có quyền sửa bài viết của mình
Bạn không có quyền trả lời bài viết

  » Yêu cầu viết bài bằng tiếng việt có dấu!
  » Không spam, đăng ảnh đồi truỵ hay sử dụng từ ngữ vô văn hoá!
  » Không gây xích mích, vui lòng tôn trọng thành viên khác!
  
  
Liên hê với chúng tôi | Http://ClubTeen9x.net |Trên lên trên
Diễn đàn sáng lập bởi: Mr.Ben
Diễn đàn phát triển bởi: Toàn bộ thành viên diễn đàn
Ðịa chỉ Mạng: ClubTeen9x.net
Ðiện thoại: 01228397557 - Email: nhocpro_clubteen9x@yahoo.com
Website Http://ClubTeen9x.net
Skin rip By Việt K
Powered by phpBB2® Version 2.0
Copyright © 2011, FORUMOTION - ClubTeen9x.net
Support by Forumotion. Diễn đàn hiển thị tốt nhất trên
với độ phân giải 1024x768 trở lên.

Free forum | ©phpBB | Free forum support | Báo cáo lạm dụng | Thảo luận mới nhất